Danh từ
trụ (cầu…), cọc, cột (nhà sàn...)
Danh từ
chồng
một chồng sách
(thường số nhiều) (khẩu ngữ) hàng lô, hàng đống
hàng đống việc phải làm
(thường đùa) tòa nhà đồ sộ; khối nhà đồ sộ
(cách viết khác funeral pile)
(điện học) pin
(cách viết khác atomic pile) lò phản ứng hạt nhân
make a pile
(khẩu ngữ)
hốt được của, hái ra tiền, phất to
make one's pile
(khẩu ngữ)
kiếm đủ ăn cho đến hết đời; kiếm ra tiền
Động từ
(thường + up) xếp thành chồng, xếp chồng
xếp sách thành chồng
xếp chồng đồ đạc cũ lên gác thượng
(thường +with) chồng đầy, chất đầy, để đầy
một cái bàn chồng đầy đĩa
pile it on
(khẩu ngữ)
cường điệu
cái đó chắc không tồi nh cô ta nói, hẳn cô ta cường điệu lên thôi
pile on the agony
(khẩu ngữ)
coi một hoàn cảnh khó chịu còn bi đát hơn trong thực tế (và vui thích về việc đó)
hoàn cảnh thật là khủng khiếp, mà lại đưa ra thảo luận thì thật là bi đát hóa nó thêm thôi
pile in; pile into
vào một cách lộn xộn
xe tắc-xi tới và tất cả chúng tôi ào lên xe
trẻ em ào lên xe
pile out
rời khỏi một cách lộn xộn
cảnh sát đón tụi lưu manh khi chúng ùa ra rời khỏi tàu
pile up
tích lại; tăng số lượng
nợ của bà ta đã tăng lên và bà không có tiền để trả
đâm đầu vào nhau (nói về xe cộ)
Danh từ
tuyết (trên mặt nhung…)