Danh từ
sự đòi, sự yêu cầu;[vật] yêu cầu; nhu cầu
khó mà thỏa mãn mọi yêu cầu của anh
đòi phải cải tổ
nhu cầu về cá tháng này vựơt quá sự cung cấp
(như demand note)giấy đòi tiền trả (như đòi trả thuế…)
in demand
được yêu cầu
thư ký giỏi luôn luôn được các nơi yêu cầu
cô ta là một ca sĩ được nhiều người yêu cầu
đòi hỏi cao ở ai
lọai máy bay mới này đòi hỏi rất cao ở người lái
on demand
khi yêu cầu, theo yêu cầu
tấm séc được thanh toán theo yêu cầu
Động từ
đòi, yêu cầu; cần
yêu cầu ai xin lỗi
công nhân đang đòi mức lương cao hơn
Bức thư có cần trả lời ngay không?