Động từ
(quá khứ, quá khứ phân từ satisfied)
làm (ai) vừa ý, làm (ai) thỏa mãn
chẳng có gì làm nó vừa ý cả, nó cứ luôn mồm than phiền
thỏa mãn (nhu cầu, ước vọng…), đáp ứng (đòi hỏi…)
thỏa mãn óc tò mò của ai
cô ta thỏa mãn (đáp ứng) đủ mọi điều kiện để vào trường cao đẳng
satisfy somebody (as to something)
thuyết phục (ai về việc gì)
thuyết phục cảnh sát rằng mình vô tội
satisfy the examiners
thi đỗ