Danh từ
lời hứa, lời hẹn
hứa
giữ lời hứa
chúng tôi đã nhận được nhiều lời hứa giúp đỡ
hứa hẹn; triển vọng
công việc của anh ta tỏ ra có nhiều hứa hẹn
có triển vọng là ngày mai thời tiết tốt hơn
Động từ
hứa, hẹn
tôi không thể hứa, nhưng tôi sẽ làm hết sức mình
hứa với tôi là sẽ không quên đi!" – "Tôi xin hứa"
hứa hẹn, khiến cho có triển vọng
chiều nay có triển vọng là trời sẽ ấm
I [can] promise you
(khẩu ngữ)
tôi đoan chắc ( cam đoan) với anh
tôi cam đoan chắc với anh là anh sẽ không hối tiếc về điều đó
promise [somebody] the earth (the moon)
hứa hươu hứa vượn với ai; the promised land
đất hứa(trong kinh thánh)
nơi cực lạc, chốn thiên thai
promises well
chính sách mới có triển vọng tốt