Động từ
đối xử, đối đãi
họ đối xử với con rất tồi
đừng đối xử với tôi như thể tôi là một thằng ngu
xem, coi như
nó coi những lời nói đó như nói đùa (và không vì những lời nói đó mà mất lòng…)
xét, xem xét; đề cập
vấn đề này được xem xét một cách hay hơn trong các quyển sách khác
một bài tiểu luận đề cập đến vấn đề hoài nghi triết học
điều trị (bệnh)
một vị thuốc mới chữa bệnh thất khớp
xử lý
gỗ được xử lý bằng creozot
thết, đãi
chị ta đãi mỗi con một chầu kem
(cũ) điều đình, thương lượng
chính phủ từ chối thương lượng với bọn khủng bố
treat somebody like dirt (a dog)
(khẩu ngữ)
coi ai chẳng ra gì, coi ai như rác
họ coi công nhân của họ như rác
Danh từ
niềm vui sướng; điều thích thú
những lần con trai bà đến thăm bà là niềm vui sướng lớn đối với bà
sự thết, sự đãi
lần này tôi thế các bạn đấy
a Dutch treat
trick or treat