Động từ
hôn
khi cô ta đến, họ hôn nhau say đắm
nàng hôn vào môi chàng
hôn các con chúc ngủ yên
kiss somebody goodbye; kiss goodbye to somebody
(lóng)
đành vĩnh biệt (nghĩa bóng) với
Anh có thể vĩnh biệt với ý nghĩ đi nghỉ năm nay, chúng ta không có tiền
kiss something away
hôn để làm vơi đi (bớt đi)
để mẹ hôn con cho vơi nước mắt con đi nào
Danh từ
nụ hôn, cái hôn
hôn ai
blow one's kiss