Động từ
đập mạnh
hắn đang đập cửa
nó đập mạnh tay lên bàn
đừng có đóng sập cửa!
va mạnh vào, đâm sầm vào
cô ta trượt chân va mạnh đầu gói vào bàn
anh ta chạy vòng góc đường và đâm sầm vào cột đèn
nổ vang
súng nổ vang
bang about (around)
chạy nhảy rầm rầm
chúng ta có thể nghe tụi trể chạy nhảy rầm rầm trên lầu
bang away
làm việc căng thẳng(đánh máy chữ…)
(tiếng lóng) giao hợp
(khẩu ngữ) bắn liên tục, bắn xối xả
súng bắn xối xả suốt ngày
Danh từ
cú đập mạnh
nó ngã và đập mạnh đầu xuống
tiếng sập mạnh, tiếng nổ lớn
bà ta luôn luôn sập mạnh cửa như thế
(tiếng lóng) sự giao hợp
giao hợp nhanh một cái
go [off] with a bang
(từ Mỹ) go over with a bang (khẩu ngữ)
thành công (biểu diễn, thi đấu…)
Phó từ
khẩu ngữ
thình lình đánh rầm
tôi vấp và ngã đánh rầm xuống sàn
ngay
quả bóng trúng ngay mắt nó
hoàn toàn
phim này hoàn toàn hợp thời thượng
bang goes something
(khẩu ngữ)
thình lình chấm dứt, đi đời nhà ma
hi vọng thăng chức của ông ta đi đời nhà ma
be bang on
(tiếng lóng)
hoàn toàn đúng
lúc nào lời bình phẩm của chị ta hoàn toàn đúng
go bang
(khẩu ngữ)
nổ một tiếng lớn
Thán từ
păng, păng!
đứa bé la lớn “păng! păng! mày chết rồi”