Danh từ
nhãn, mác (hàng hóa)
anh thích thuốc đánh răng mác nào?
kiểu
một kiểu khôi hài kỳ lạ
khúc gỗ đang cháy
dấu sắt nung (trên da súc vật)
(cách viết khác branding-iron) sắt nung
Động từ
brand something [on something]
đóng đấu [bằng sắt nung]
ở các nông trại lớn, súc vật thường được đóng dấu bằng sắt nung
những điều trải qua trong thời thơ ấu bất hạnh còn in đậm trong ký ức của anh ta
brand somebody as something
làm ô danh; vạch mặt
vụ bê bối ấy làm ô danh nó suốt đời
nó bị vạch mặt là một tên phá rối vì đã tham gia cuộc biểu tình