Danh từ
sự nổ; vụ nổ
vụ nổ bom
luồng khí
một luồng khí nóng phát ra từ lò
tiếng kèn, tiếng còi
full blast
Động từ
làm nổ tung, phá bằng chất nổ
ngôi làng đã bị bom địch tàn phá
làm thui chột, làm tàn lụi (cây cối)
chồi cây bị sương giá làm thui chột
gây âm thanh chối tai
(khẩu ngữ) chỉ trích gây gắt
bộ phim đã bị các nhà phê bình chỉ trích gay gắt
blast something away (down, in…)
nổ làm vỡ cái gì (theo cách nào đó)
sức nổ làm cánh cửa sập xuống
blast off
rời mặt đất, được phóng lên (tàu vũ trụ)
Thán từ
khỉ thật
khỉ thật, mình đã nướng cháy bánh mì rồi!