Danh từ
bom
máy bay địch ném bom thành phố
bom cài xe hơi
the bomb
bom nguyên tử; bom khinh khí
các tổ chức chống vũ khí hạt nhân đòi cấm chỉ bom nguyên tử
a bomb
(khẩu ngữ)
nhiều tiền
chiếc áo váy đó chắc là đã làm cho cô tốn nhiều tiền
go like a bomb
(khẩu ngữ)
chạy rất nhanh(xe)
rất thành công
bữa tiệc của bà ta rất thành công
Động từ
ném bom; đánh bom
Luân Đôn bị ném bom dữ dội trong cuộc chiến tranh vừa qua
tụi khủng bố đã đánh bom nhiều trạm cảnh sát
thất bại
vở kịch của bà ta đã thất bại chỉ sau ba đêm công diễn
bomb along, down, up…
(Anh, khẩu ngữ)
lao nhanh theo hướng nào đó (xe cộ)
lao nhanh xe xuôi xa lộ với tốc độ chín mươi dặm một giờ
bomb somebody out (thường dùng ở thể bị động)
giội bom phá hết nhà cửa của ai
trong chiến tranh, nhà chúng tôi đã bị giội bom phá đến hai lần