Danh từ
đồ bỏ đi, rác
"cấm đổ rác"
đống rác
(xấu, có khi dùng như tht) ý kiến bậy bạ, chuyện nhảm [nhí]
đừng có nói nhảm!
ồ, nhảm nào!
Động từ
coi là đồ rác tưởi, chỉ trích một cách khinh bỉ; phê bình (chỉ trích) một cách nghiêm khắc
cuốn phim bị các nhà phê bình chỉ trích một cách nghiêm khắc