Danh từ
tiếng [nổ] bốp
nút chai bật khỏi chai, nghe bốp một tiếng to
(khẩu ngữ) thức uống có ga (thường chỉ những thứ không có rượu)
một chai chất uống có ga
in pop
(Mỹ in hock) (tiếng lóng)
đang đem cầm, đang thế chấp
Phó từ
với tiếng nổ bốp
nổ bốp
Danh từ
(khẩu ngữ) (dùng để xưng gọi)
bố, ba
anh, bác, chú (người nhiều tuổi hơn)
Danh từ
(thường số nhiều) (khẩu ngữ)
phòng cách dân gian hiện đại, phong cách pop (về âm nhạc)
nhạc pop
buổi hòa nhạc pop
đĩa hát phổ cập nhất hiện thời
Động từ
(-pp-)
[làm] nổ bốp
rang cho thành bỏng
ngô thành bỏng
(+ away, off) bắn vào
họ bắn thỏ suốt buổi chiều
(cũ, khẩu ngữ) cầm [cố], thế chấp
pop the question
(khẩu ngữ)
dạm hỏi (làm vợ)
pop across (down, out…)
đi nhanh (thình lình đi); qua (xuôi ra…)
nó vừa xuống đường đi ra phố
cô ta vừa bất thình lình ghé thăm mẹ cô
anh ta chỉ ra ngoài ít phút
pop something across (in, into…)
đặt (lấy) vật gì một cách mau lẹ (vội vàng, bất thình lình) ở nơi nào đấy
bỏ vội bức thư ra bưu điện
chị ta bỏ nhanh chiếc bánh nhân mứt vào lò
nó bất thình lình thò đầu vào cửa
pop in
ghé chốc lát
cô ta thỉnh thoảng ghé chốc lát để uống cà phê
pop something in
giao (đưa) cái gì nhân khi đi qua
nhân trên đường về nhà, tôi sẽ giao mấy cuốn sách ấy
pop off
(khẩu ngữ)
chết
pop out of
bất thình lình ra khỏi
thỏ bất thình lình chạy ra khỏi chuồng khi chúng tôi vừa mới mở chuồng ra
pop up
(khẩu ngữ)
xuất hiện, xảy ra (khi người ta không ngờ tới)
coi bộ anh ta hay xuất hiện ở những nơi mà không ai nghĩ tới
(viết tắt của population)
dân số
dân số 12 triệu