Động từ
(chỉ dùng ở dạng bị động, không có by)
be born
[được] sinh ra
chị ta sinh năm 1950
[not] be born yesterday
[không] dại dột hoặc thiếu kinh nghiệm để dễ bị lừa
anh không dễ mà lừa tôi, anh biết đây tôi không dại dột đâu nhé
be (be born; be made) that way
born and bred
sinh ra, nuôi dưỡng và giáo dục (ở một nơi và theo cách nào đó)
anh ta sinh ra và lớn lên ở Luân Đôn
born in the purple
[thuộc] dòng dõi vương giả
born of somebody (something)
có nguồn gốc từ
anh ta gốc người Đức
lòng tin xã hội chủ nghĩa của chị ta bắt nguồn từ sự căm ghét bất công
born on the wrong side of the blanket
(nói trại)
là con hoang
born with a silver spoon in one's mouth
có bố mẹ giàu có
in all one's born days
(khẩu ngữ)
suốt đời
suốt đời tôi chưa nghe một lời nói nào vô nghĩa như thế
there's one born every minute
có khối người khờ dại
to the manner born
Tính từ
bẩm sinh, đẻ ra đã là
là một nhà văn bẩm sinh, đẻ ra đã là nhà văn