Danh từ
kem
cho kem vào cà phê
kem lạnh (ăn cho mát)
kem thoa mặt
the cream (cách viết khác the crème de la crème) phần tinh túy, tinh hoa
tinh hoa của xã hội
Tính từ
[có màu] kem
chiếc áo màu kem
Động từ
đánh nhuyễn
cho bơ vào đường rồi đánh nhuyễn
hớt váng kem (ở sữa)
(từ Mỹ, lóng) đánh bại hoàn toàn
cream somebody (something) off
chọn ra
những học sinh có khiếu nhất được chọn riêng ra và cho vào những lớp đặc biệt