Danh từ
(khẩu ngữ) đứa trẻ
Chị nhà với các cháu khỏe chứ?
một nửa số cậu trẻ ở đây đều thất nghiệp
(thành ngữ) (khẩu ngữ, đặc biệt Mỹ) trẻ hơn, em
em trai nó
con dê non, da dê non
một đôi găng tay bằng da dê non
handle (treat…) somebody with kid gloves
đối xử với ai rất nhẹ nhàng tế nhị
Động từ
(-dd-)
đùa giỡn, trêu chọc
Anh hẳn đùa giỡn tôi đấy thôi!
no kidding
(khẩu ngữ)
không giỡn đâu!
Vâng điều đó là thật, không giỡn đâu