Danh từ
sự va mạnh, sự rung chuyển mạnh (do đụng nhau hay nổ mạnh)
rung chuyển do động đất
tôi cảm thấy như bị va mạnh khi máy bay chạm đất
như electric shock
bị điện giật
sự choáng váng; sự kinh hoàng
thật là một cú choáng váng đối với tôi khi được biết rằng mình bị bệnh nghiêm trọng
cơn choáng, cơn sốc
chị ta chết do bị sốc sau cuộc phẫu thuật não
Động từ
(chủ yếu ở dạng bị động); làm choáng váng; làm kinh hoàng
tôi choáng váng khi nghe tin cô ta mất
làm phẫn nộ; làm ghê tởm; làm khiếp sợ
tôi không dễ phẫn nộ đâu, nhưng cuốn sách thực sự là đồi trụy
Danh từ
(thường shock of hair)
mớ tóc bù xù