Danh từ
óc, não
đầu óc, trí óc
chị ta có đầu óc xuất sắc
(khẩu ngữ) người thông thái
ông ta là một trong những người thông thái hàng đầu ở đại học
the brains
(động từ số ít) (khẩu ngữ)
người tài giỏi nhất (trong một nhóm)
nó là người tài giỏi nhất trong gia đình
blow one's brain out
cudgel one's brain
have something on the brain
(khẩu ngữ)
luôn luôn bận tâm đến việc gì; có điều gì luôn luôn ám ảnh
pick somebody's brains
rack one's brain[s]
Động từ
đập vào đầu (người, con vật) giết chết
(nghĩa bóng) tôi va vào cái xà thấp đó suýt nữa vỡ đầu toi mạng