Danh từ
bộ xương
đứa bé [gầy đến mức] chỉ còn là một bộ xương
bộ xương (để học, để trưng bày ở viện bảo tàng…)
bộ khung, bộ sườn
những ghi chú của bà ta chỉ cho ta một cái sườn về thuyết của bà
a skeleton in the cupboard
việc xấu xa cần giấu giếm
Tính từ
nòng cốt; là cái lõi tối thiểu (chỉ đủ để cho một tổ chức hoạt động)
trong thời gian có đình công chúng tôi chỉ có một đội tàu nòng cốt năm chiếc mỗi ngày