Động từ
đào, khoan
đào một đường hầm xuyên qua núi
chuột chũi đào hang dưới đất
Danh từ
(cách viết khác bore hole)
lỗ dò (dầu hoả, nước)
(trong từ ghép) nòng súng; cỡ nòng
súng nòng nhỏ
Động từ
làm chán
tôi đã nghe tất cả câu chuyện của anh ta trước đây rồi, anh ta làm tôi chán quá
bore somebody to death (tears)
làm chán chết đi được, làm phát ngấy
Danh từ
điều buồn chán; người vô duyên
hết ráo cả xăng rồi chán quá
Danh từ
sóng triều cửa sông.
quá khứ của bear