Danh từ
tiếng gõ
tiếng gõ cửa
nếu tám giờ Anh chưa dậy, tôi sẽ gõ cửa thức Anh
tiếng lọc xọc (của máy bị giơ…)
lượt chơi (cricket)
take a knock
(khẩu ngữ)
bị một cú choáng người (về mặt tài chính hay tình cảm)
chị ta bị một cú choáng người khi chồng chị mất
Động từ
đập
Anh coi chừng đụng đầu [vào cái xà thấp này]
gõ
gõ ba lần vào cửa
hạ gục
nó hạ gục tôi bằng một cú đấm
đập
đập thủng một cái lỗ ở tường
chỉ trích; lăng mạ
he's always knocking the way I do things hắn luôn luôn chỉ trích cách tôi làm
beat (knock) the daylights out of somebody
beat (knock) hell out of somebody (something)
get (knock) somebody (something) into shape
hit (knock) somebody for six
knock somebody's block (head) off
nện cho một trận (dùng trong câu đe dọa)
knock the bottom out of something
làm sụp đổ
chị ta làm sụp đổ lý lẽ của chúng tôi
knock your (their) head together
(khẩu ngữ)
bắt phải thôi cải nhau và xử sự hợp lẽ phải hơn
knock somebody (something) into a cocked hat
đánh bại; vượt hẳn (ai, cái gì)
một tay thực sự chuyên nghiệp có thể làm thất bại những cố gắng của tôi
knock it off
(lóng)
(dùng trong câu mệnh lệnh) ngừng ồn ào, ngừng tranh cãi
thôi đừng ồn ào nữa các con, ba đang cố ngủ một tí đây
knock somebody off his pedestal (perch)
(khẩu ngữ)
đánh bại ai, hạ bệ ai
knock somebody's sideways
đánh bại ai, làm ai kinh ngạc
knock spots off somebody (something)
hơn hẳn (ai, cái gì)
học ngoại ngữ; tụi con gái lúc nào cũng hơn hẳn con trai
knock the stuffing out of somebody
(khẩu ngữ)
làm cho ai yếu đi, làm cho ai mất tinh thần
knock them in the aisles
(khẩu ngữ)
rất thành công (buổi diễn)
you could have knocked me down with a feather
(khẩu ngữ) Anh
làm tôi sửng sốt (dùng như một lời ca thán)