Danh từ
gà con
gà
nuôi gà
thịt gà
những lát thịt gà quay
(từ lóng) người nhút nhát
trò chơi gà (của trẻ em để thử thách lòng can đảm)
be no [spring] chicken
(khẩu ngữ) không còn trẻ nữa (đặc biệt là phụ nữ)
count one's chickens before they are hatched
Động từ
chicken out [of something]
(khẩu ngữ) quyết định thôi không làm gì vì sợ
nó đã có hẹn với nha sĩ, nhưng đến phút cuối, nó sợ quá lại thôi
Tính từ
(từ lóng) nhút nhát, nhát gan