Danh từ
sự thẹn, sự ngượng; sự xấu hổ
cảm thấy ngượng vì đã nói dối
cúi đầu xấu hổ
sao anh có thể làm một việc như thế? anh không biết xấu hổ sao?
anh ta hoàn toàn không biết xấu hổ
điều xấu hổ, điều nhục nhã
vụng về đến thế thật là xấu hổ
làm sao chúng ta có thể làm cho mọi người quên điều nhục nhã của gia đình ta
a shame
(số ít) (khẩu ngữ, nghĩa xấu)
mối nhục (người mang lại nhục nhã; điều ô nhục; điều đáng tiếc)
nó là mối nhục của gia đình nó
đáng tiếc là anh đã không thắng được
put somebody (something) to shame
làm cho cảm thấy xấu hổ [vì thua kém]
nét chữ đẹp của anh làm cho nét chữ nguệch ngoạc của tôi trông đáng xấu hổ quá
shame on you
thật đáng xấu hổ cho anh
làm sao anh có thể đối xử với cô ta tệ đến thế? thật đáng xấu hổ cho anh!
Động từ
làm xấu hổ, làm ngượng ngùng
làm ai xấu hổ đến phải làm việc gì
làm ai xấu hổ đến nổi không dám làm việc gì
mang nhục đến cho (ai), bôi nhọ thanh danh của (ai)
anh đã bôi nhọ thanh danh gia đình anh