Danh từ
sự cho chịu, sự cho nợ
mua chịu
bán chịu
cửa hàng này không bán chịu
tiền (trong tài khoản ngân hàng)
tôi có bao nhiêu tiền gửi trong tài khoản ngân hàng thế?
tài khoản của ông còn tiền
khoản tiền vay (ngân hàng)
ngân hàng từ chối không cho công ty vay thêm tiền nữa
(kế toán) bên có
(+ for) công trạng
ông ta giành hết công trạng về phát kiến đó
lòng tin, sự tín nhiệm
lời đồn đại đó ngày càng được nhiều người tin
(từ Mỹ) chứng chỉ học tập
lấy được chứng chỉ về toán và Anh văn
(số ít) danh tiếng; uy tín
học sinh xuất sắc này đã làm rạng danh thầy cô mình
credits
(số nhiều) (cách viết khác credit titles)
danh sách những người làm phim (đạo diễn, diễn viên, quay phim; chiếu vào đầu hay cuối buổi chiếu)
be somebody's credit; do something credit; do credit to somebody (something)
làm cho xứng đáng được khen ngợi
cháu trả lại tiền nhặt được thật là đáng khen, tính thật thà của cháu đáng được khen ngợi lắm
have something to one's credit
đã đạt được
anh ta mới ba mươi tuổi mà đã làm được bốn phim
Động từ
(+ with, to) công nhận, cho là, gán cho
các thánh tích ấy được gán cho là có những quyền năng thần kỳ
(kế toán) vào sổ bên có
ghi vào sổ bên có 8 bảng cho một khách hàng
tin (chủ yếu dùng trong câu hỏi và câu phủ định)
anh tin được điều đó hay sao?