Danh từ
số nhiều
điều kiện; điều khoản
theo các điều khoản của hợp đồng
giá
với giá phải chăng
lời lẽ
phản đối bằng những lời lẽ mạnh nhất
be on good (friendly, bad…) terms [with somebody]
có quan hệ tốt (thân hữu, xấu…) [với ai]
be on speaking terms
come to terms [with somebody]
đi tới thoả thuận với ai
come to terms with something
chịu chấp nhận cái gì; cam chịu cái gì
anh sẽ phải chịu chấp nhận một điều là…
in no uncertain terms
in terms of something; in something terms as
dưới dạng; được xem như
các con số được trình bày dưới dạng tỷ lệ phần trăm
on equal term
on one's own (somebody's) terms
theo điều kiện của chính mình (của ai)