Danh từ
ma, quỷ
nó tin ở ma quỷ và bọn phù thủy
khẩu ngữ người độc ác, người tai quái; con quỷ
con cháu gái tôi là một con bé tai quái
người, thằng, kẻ (dùng để nhấn mạnh)
một kẻ may mắn làm sao!
be a devil
(khẩu ngữ, đùa) đồ quỷ (dùng để khuyến khích ai còn chần chừ)
nào, đồ quỷ, nói tiếp đi, hãy kể cho tao nghe họ đã nói những gì
better the devil you know
between the devil and the deep [blue] sea
lâm vào cảnh tiến thoái lưỡng nan
the devil
cái quái gì (dùng để nhấn mạnh trong câu hỏi)
cái quái gì thế?
thằng quái nào thế?
chỗ quái nào vậy?
the [very] devil
việc khó khăn, việc khó chịu
công việc này thật là khó khăn
những cái chảo này mà cọ rữa thì thật là việc khó khăn đấy
the devil looks after his own
ngồi mát ăn bát vàng
the devil makes work for idle hands
nhàn cư vi bất thiện
the devil's own luck
dịp may rất lớn
the devil take the hindmost
tự lo lấy thân
give the devil his due
công minh đối với cả những người không đáng
go to the devil
(cũ)
quỷ tha ma bắt mày đi!
have a (the) devil of a job doing something
(khẩu ngữ)
đang gặp công việc khó khăn
tôi sửa chữa xe đang gặp khó khăn lúng túng đây
like the devil
(khẩu ngữ)
như ma đuổi, cật lực
chạy như ma đuổi
làm việc cật lực
needs must when the devils drives
play the devil with something
(khẩu ngữ)
làm nặng thêm, làm xấu thêm
trời lạnh làm cho chứng thấp khớp của tôi nặng thêm
speak (talk) of the devil
(khẩu ngữ)
thiêng thế vừa nhắc đến đã thấy lù lù xuất hiện
there'll be the devil to pay
sẽ phiền phức đấy
(khẩu ngữ)anh mà làm xước xe tôi thì sẽ phiền phức đấy
the world, the flesh and the devil
Động từ
(-ll; Mỹ -l-)
tẩm ca ri nướng, tẩm mù tạt nướng
gà tây tẩm ca ri nướng
devil for somebody
(từ Anh)
làm phụ tá (cho một luật sư)