Danh từ
chủ đề, đề tài
một đề tài nói chuyện thú vị
chọn một đề tài làm một bài thơ
chị ta nói gì về vấn đề tiền nong thế?
môn học
vật lý và toán là các môn tôi thích nhất
đối tượng (thí nghiệm)
chúng tôi cần một vài nam giới để làm thí nghiệm về tâm lý
(ngôn ngữ) chủ ngữ
thần dân, dân
tôi vốn là người Pháp nhưng là dân Anh do hôn nhân
(âm nhạc) chủ đề
(triết học) chủ thể
change the subject
Động từ
chinh phục, thu phục (nước, người)
La Mã cổ đại phần lớn đã chinh phục châu Âu
bắt phải chịu, đưa ra cho chịu
đưa ai ra phê phán
để thử nghiệm, kim loại ấy đã được cho chịu nhiệt độ cao
Tính từ
bị chinh phục, lệ thuộc
những nước bị lệ thuộc
(vị ngữ)
subject to somebody (something)
buộc phải vâng lời; dưới quyền (ai)
chúng ta buộc phải tuân theo pháp luật
(vị ngữ) subject to something
hay bị
anh có hay bị cảm lạnh không?
thời gian biểu có thể bị thay đổi
(vị ngữ) subject to something
tùy thuộc vào, tùy vào
kế hoạch còn tùy thuộc vào sự chấp nhận của giám đốc