circumstance
/'sɜ:kəmstəns/
Danh từ
(thường số nhiều) hoàn cảnh
người ta phát hiện ra cô ấy chết trong hoàn cảnh đáng ngờ
hòan cảnh buộc chúng ta phải thay đổi kế họach
circumstances
(số nhiều) hoàn cảnh tài chính
hoàn cảnh tài chính của ông ra sao?
trong hoàn cảnh tài chính eo hẹp
in (under) the circumstances
trong hoàn cảnh đó
trong hoàn cảnh đó anh ta cảm thấy không thể nhận việc làm ấy được
in (under) no circumstances
không bao giờ
không bao giờ anh được cho nó vay đồng nào cả
in straitened circumstances
pomp and circumstance