Danh từ
ấn tượng
gây một ấn tượng mạnh đối với ai
cảm giác; cảm tưởng
tôi có cảm giác rõ ràng là mình đang bị theo dõi
có cảm tưởng rằng
cách bố trí ánh sáng của căn phòng tạo cho nó ấn tượng là rộng rãi
dấu vết, dấu ấn
dấu của một chiếc lá trong một hóa thạch
sự in; lần in
lần in thứ năm
impression of somebody
sự nhại điệu bộ của ai
trong buổi liên hoan cuối kỳ học sinh viên đã nhại giáo viên rất hay
be under the impression that
cứ tưởng rằng, cứ đinh ninh rằng
tôi cứ đinh ninh rằng ngày mai anh sẽ đến