have to
/'hævtə/ /'hæftə/
phải (chỉ sự bắt buộc)
anh ta phải thi đậu rồi mới có thể bắt đầu làm việc
anh không cần gõ cửa, cứ vào đi
Anh có phải nộp phạt không thế?
nên
anh nên tìm một công việc mới mà làm
chắc hẳn là, phải là
đây chắc hẳn là một phần của bản thảo gốc
have (has) got to
(Anh, khẩu ngữ)
phải
Tại sao anh phải uống mấy viên thuốc này?
nên
anh nên thử món chế biến này, thật là ngon lắm