Danh từ
số lượng cất trữ
cất trữ than cho mùa đông
trữ đủ lương thực trong nhà
(thường số ít)
cửa hàng
cửa hàng thuốc, hiệu thuốc
cửa hàng bách hóa lớn
bộ nhớ (máy điện toán)
store of something
số lượng cất trữ lớn
một thư viện có một số lượng lớn sách quý hiếm
chị ta có cả một kho truyện hay trong đầu
stores
(số nhiều)
hàng [cất trữ], nơi cất trữ hàng, kho
quân trang quân dụng
in store [for somebody, something]
trữ sẵn
ông ta luôn luôn trữ sẵn nhiều thùng rượu vang
sắp xảy ra; sắp tới
sắp có nhiều điều làm anh ngạc nhiên đây
set great (little; no; not much) store by something
coi là quan trọng lắm (ít quan trọng; không quan trọng; không mấy quan trọng)
tôi không coi trọng lắm các tin về dự báo thời tiết
Động từ
cất vào kho
họ đã cất đồ đạc vào kho khi họ đi ra nước ngoài
chứa đựng, chứa
cái tủ này có thể chứa đủ thức ăn dùng trong một tháng
store something up(away)
cất trữ, trữ
con sóc trữ thức ăn cho mùa đông
store something [with something]
chất đầy, chứa đầy