Danh từ
nhiệm vụ, phận sự
nhiệm vụ xây dựng nhà hát mới đã được giao cho một kiến trúc sư danh tiếng
(thường Commission) ủy ban
ủy ban dân chính
tiền hoa hồng
anh được 10% hoa hồng trên mọi thứ anh bán được
bằng sắc phong sĩ quan
ông ta đã nhận bằng sắc phong sĩ quan và hiện nay là trung úy
commission [of something]
sự can phạm, sự phạm [luật]
sự phạm tội ác
in (into) commission
đang họat động (nhất là nói về tàu bè)
out of commission
không hoạt động(tàu bè…)
với nhiều phi cơ tạm thời không họat động, công ty hàng không đang thua thiệt nhiều tiền
không làm việc
tôi bị cúm và không làm việc cả một tuần
Động từ
ủy nhiệm, ủy thác, giao việc
giao cho một họa sĩ vẽ một bức tranh
đưa vào vận hành
nhà máy nguyên tử đang xây dựng hiện nay theo như mong đợi sẽ đi vào vận hành trong thời gian năm năm tới
commission somebody as something
bổ nhiệm
chị ta được bổ nhiệm làm trung úy trong binh đòan nữ