example
/ig'zɑ:mpl/ /ig'zæmpl/
ví dụ, thí dụ
cuốn từ điển này có nhiều ví dụ về cách dùng từ
mẫu, vật điển hình
nhà thờ này là một điển hình của lối kiến trúc Normandie
[tấm] gương
cô ta là tấm gương cho mọi học sinh khác trong lớp
lòng dũng cảm của anh ta là một tấm gương cho tất cả chúng ta
lời cảnh cáo
hãy xem hình phạt này như một lời cảnh cáo cho anh
follow somebody's example (lead)
for example
(viết tắt eg)
ví dụ như, chẳng hạn như
khối đứa chúng tôi cần đi bây giờ đây, chẳng hạn như Bill
make an example of somebdy
trừng phạt ai để làm gương cho kẻ khác
set [somebody] an example; set a good (bad…) example [to somebody]
nêu gương [cho ai]
bà hiệu trưởng thích đến trường sớm để nêu gương [cho các giáo viên khác]