Danh từ
sự giảm nhẹ, sự bớt đi (đau đớn)
thuốc làm bớt đau phần nào
tôi thở dài nhẹ nhõm khi nghe nó được an toàn
thật là nhẹ cả người hẳn, tôi không bị trễ giờ
"thật là nhẹ hẳn người đi" chị ta nói thế trong khi cởi bỏ đôi giày chật ở chân ra
sự cứu trợ, đồ cứu trợ
gửi đồ cứu trợ đến những người bị trận lụt làm mất nhà cửa
ban cứu trợ nạn đói
đi cứu trợ các nạn nhân động đất
cái làm cho bớt căng thẳng, cái làm cho bớt đều đều tẻ nhạt, cái làm cho vui lên
một màn hài kịch tiếp theo cốt là để cho đỡ căng thẳng
người thay phiên, người đổi kíp
người lái xe thay phiên (cho một người ở kíp trước)
xe tàu phụ thêm (khi đông khách)
xe đầy khách, nên phải bố trí thêm một chuyến xe phụ
sự giải vây (một thành phố)
Danh từ
sự đắp (khắc, chạm) nổi; hình đắp (khắc, chạm) nổi
đắp (khắc chạm) nổi cao
đắp (khắc, chạm) nổi thấp
[sự tạo] cảm giác nổi (bằng cách sử dụng màu sắc, cách tạo sáng…)
quả đồi nổi hẳn lên trên nền trời rạng đông
sự nổi lên (của đồi núi so với thung lũng…); địa hình
trong bản đồ này, địa hình được thấy rõ