Danh từ
sự nhảy, cái nhảy
sự nhảy dù
cái nhảy tuyệt vời
chướng ngại vật phải nhảy qua
con ngựa đã ngã khi nhảy qua chướng ngại vật cuối cùng
rào có nước phải nhảy qua là chướng ngại vật khó nhất trong cuộc đua
sự nhảy vọt (về giá cả…)
bước nhảy vọt của đất nước tới một thời đại công nghệ mới
the jumps
(số nhiều) (khẩu ngữ)
sự giật mình
giật mình
get the jump on somebody
(khẩu ngữ) giành lợi thế hơn ai
give somebody a jump
(khẩu ngữ) làm ai giật mình
keep one jump ahead [of somebody]
bỏ xa ai
take a running jump
Động từ
nhảy
nhảy qua tường
tụi trẻ nhảy cẫng lên
chị ta có thể nhảy qua 2.2 mét
chiếc máy đánh máy nhảy (bỏ sót) chữ
tôi đã không hiểu bài nói của ông ta vì ông cứ nhảy từ vấn đề này sang vấn đề khác
giật nẩy, bật (người lên)
tiếng nổ lớn đã làm tôi giật này người
nhảy vọt, tăng vọt
năm ngoái giá cả tăng vọt lên 60%
(khẩu ngữ) tấn công bất thình lình
bọn cướp bất thình lình tấn công một bà cụ già dưới đường xe điện ngầm
đi lậu vé (xe lửa)
đi tàu chở hàng lậu vé
climb (jump) on the bandwagon
go [and] jump in the (a) lake
(cũ, khẩu ngữ)
đi đi (thường dùng ở mệnh lệnh)
jump bail
không ra trước tòa sau khi đã đóng tiền bảo hiểm tại ngoại
jump down somebody's throat
(khẩu ngữ) lớn tiếng với ai
jump for joy
vui mừng nhảy cẫng lên
jump the gun
xuất phát(trong cuộc chạy đua)trước khi có súng hiệu
làm(cái gì) quá sớm (trước thời hạn thích hợp)
họ xây nhà xe quá sớm, trước khi có giấy phép
jump the lights
vượt đèn đỏ
jump out of one's skin
rất ngạc nhiên
jump the queue
(Anh)
chen ngang (vào hàng người đang xếp nối đuôi nhau chờ; lấy hoặc hưởng cái gì chưa đến lượt mình)
jump the rails (track)
đột ngột trật đường ray (xe hỏa)
jump to conclusion
quyết định vội vã
jump to it
(thường dùng ở thức mệnh lệnh) (khẩu ngữ)
nhanh lên
Xe buýt chỉ năm phút thì chạy, nhanh lên nào!
wait for the cat to jump (to see which way the cat jumps)
jump at something
chớp thời cơ
jump on somebody
(khẩu ngữ) chỉ trích ai gay gắt