Danh từ
bóng
chiếc ghế in bóng lên tường
tin dữ như phủ bóng đen lên cuộc họp của chúng tôi
quầng thâm
có quầng thâm quanh (dưới) mắt
phần bóng (của một bức tranh)
bạn đồng hành (nghĩa bóng), hình bóng
con chó là hình bóng của chủ nó
bóng, cái mờ yếu, cái không thực
anh không thể dành cuộc đời mình để đuổi theo những cái bóng
shadows (số nhiều)
bóng mờ tối, bóng nhập nhoạng
bóng chiều nhập nhoạng
(số ít) shadow of something
(thường trong câu phủ định) một chút, một mảy may cái gì
không một mảy may nghi ngờ
(số ít) the shadow of somebody (something)
bóng dáng, bóng che chở
bóng dáng của thảm họa đang tới gần
trong nhiều năm trời anh ta núp dưới bóng [che chở] của mẹ anh
be afraid of one's own shadow
a shadow of one's (its) former self
hình bóng của thời vàng son đã qua
bà ta đã từng là một đấu thủ có hạng nhưng bây giờ bà chỉ còn là hình bóng của thời vàng son đã qua
Động từ
che bóng, che
vành mũ rộng đã che mật gương mặt của anh ta
theo dõi
một viên cảnh sát mặt thường phục suốt ngày theo dõi tên tội phạm
Tính từ
(thuộc ngữ) (Anh)
[thuộc] ban lãnh đạo của đảng đối lập (sẵn sàng chuyển lên thành nội các nếu thắng cử)
nội các (chuẩn bị sẵn) của đảng đối lập