Danh từ
sự trôi giạt, sự bị cuốn đi
sức cuốn của dòng chảy
(nghĩa bóng) chiều hướng bị cuốn vào cảnh xấu
sự bị cuốn từ từ vào cảnh nợ nần
thái độ thụ động, thái độ lững lờ chờ đợi, thái độ nước chảy bèo trôi
phải chăng thái dộ của chính phủ là thái độ nước chảy bèo trôi?
nghĩa chính, ý nghĩa chính (của lời nói, câu văn)
tiếng Đức của tôi không khá lắm, nhưng tôi hiểu được ý chính của những gì chị ta đã nói
vật trôi giạt, vật bị cuốn đi; vật tích tụ (do gió nước để lắng lại)
Động từ
trôi giạt, [bị] (gió, dòng nước…) cuốn đi
chiếc thuyền trôi xuôi theo dòng sông
chất thành đống, dồn thành đống
gió thổi đã dồn tuyết thanh một ụ cao làm tắc đường
buông trôi, thả mặc cho trôi đi
để mặc cho sự việc trôi đi (muốn ra sao thì ra)