Động từ
(married)
kết hôn, lấy vợ, lấy chồng
họ lấy nhau khi còn trẻ tuổi
sáu tháng sau khi ly hôn ông ta lại lấy vợ
làm lễ cưới cho, làm phép cưới cho
(bóng)( + with) kết hợp chặt chẽ
việc huấn luyện kết hợp chặt chẽ với nhu cầu của công việc
bà ta kết hợp sự dí dỏm với kiến thức uyên bác trong bài viết của bà
marry in haste, repent at leisure
cưới xin vội vã, hối tiếc dài lâu
marry money
lấy người giàu có, đào mỏ
marry into something
gia nhập (một gia đình) qua quan hệ hôn nhân
qua quan hệ hôn nhân mà nó gia nhập tầng lớp quý tộc Pháp
marry somebody off
giả quách con gái đi; lấy vợ cho con trai cho rồi
marry up
(khẩu ngữ) khớp với nhau, xứng hợp
hai lối thuật lại truyện này không hoàn toàn khớp nhau