Danh từ
sự bảo vệ, sự che chở; người bảo vệ, vật bảo vệ; người che chở, vật che chở
nó mắc một chiếc áo khoác dày để bảo vệ mình khỏi lạnh (để chống lạnh)
(kinh tế) chính sách thuế quan bảo hộ
sự (chế độ) trả tiền yên thân cho tụi cướp (để được yên ổn kinh doanh); tiền yên thân trả cho tụi cuớp
ông ta đã phải trả nửa số tiền lãi cho tụi cướp để được yên thân kinh doanh