Danh từ
ngọn lửa
ngọn [lửa ở cây] nến bập bùng và tắt
bốc cháy
ánh hồng
ánh hồng lúc mặt trời lặng
cơn bừng bừng, ngọn lửa (nghĩa bóng)
cơn giận bừng bừng
(khẩu ngữ) người yêu (chủ yếu dùng trong kết hợp an old flame người yêu cũ)
add fuel to the flames
fan the flames
pour oil on the flames
Động từ
cháy, bốc cháy, cháy bùng
bùng lến, rực lên
mặt anh ta bừng lên vì tức giận