[làm] ngập lụt, bị lụt
con sông đã vỡ bờ và làm ngập lụt thung lũng
tràn đầy, tràn ngập
dòng nước tràn đầy do những cơn bão lớn
tràn ngập ánh sáng
được mời tới tấp
một cảm giác thanh thản đã tràn ngập trong lòng anh ta
xe hơi Nhật tràn ngập thị trường Mỹ
đổ quá đầy xăng vào chế hòa khí khiến động cơ không khởi động được
flood in, flood into
dồn dập, tới tấp, ồ ạt
đơn xin việc tới tấp gửi đến cơ quan
flood somebody out
bị buộc phải rời khỏi nhà vì ngập lụt
nửa làng phải rời khỏi nhà vì ống dẫn nước chính bị vỡ
flood somebody (something) with something
đến tới tấp, đến dồn dập
đơn kiện dồn dập gửi đến cơ quan
Danh từ
sự ngập lụt, trận lụt
nước triều lên
the Flood
nạn Hồng thủy (Kinh thánh)
the flood of something
cơn tràn trề, cơn tới tấp
cơn giận đùng đùng
hàng loạt thư tới tấp
lớp lớp người tị nạn
đứa bé giàn giụa nước mắt
in flood
đang có lũ (sông)