Danh từ
trọng lượng, sức nặng
người này nặng gấp đôi tôi
nó đã phát triển cả về chiều cao lẫn trọng lượng
bán theo cân
chiếc áo khoác nặng làm cho ta mặc nó cảm thấy khó chịu
(vật lý) trọng lực, trọng lượng riêng
[hệ thống] đơn vị trọng lượng
quả cân
bộ quả cân
cái chặn giấy
(kiến trúc, kỹ thuật) tải trọng, sức nặng
cột phải chịu tải trọng của mái
gánh nặng
cái tin anh ta được an toàn vô sự đã cất được gánh nặng khỏi tâm trí chị
tầm quan trọng; mức ảnh hưởng
các biến cố mới đã tăng thêm tầm quan trọng cho chiến dịch của họ
be (take) a weight (a load) off somebody's mind
carry weight
lose (take off) weight
xuống chân
over (under) weight
quá (không đủ) nặng
pull one's weight
put on weight
lên cân, mập ra
từ khi nó bỏ thuốc lá, nó mập ra nhiều
take the weight off one's feet
(khẩu ngữ)
ngồi xuống
throw one's weight about (around)
(khẩu ngữ)
tỏ thái độ kiêu căng ngạo mạn
weight of numbers
sức mạnh, ảnh hưởng của số đông
họ đã thắng cuộc tranh luận do sức mạnh của số đông
worth one's (its) weight in gold
Động từ
buộc thêm vật nặng vào
lưới được buộc thêm chì để giữ nó ở dưới mặt nước
xử lý (vải, với chất khoáng) cho nặng hơn, chắc hơn
tạo điều kiện hỗ trợ ai, với ý thiên vị ai
đạo luật đưa ra với ý thiên vị những người sở hữu đất
weight somebody down (with something)
chất nặng lên ai
cô ấy bị nhiều gói hàng đè nặng lên người