Động từ
(found)
thấy, tìm thấy, bắt được
tôi nhặt được một tờ năm bảng trên hè đường
nó tỉnh dậy và thấy mình ở trong một bệnh viện
(+for) tìm ra, phát hiện
tìm ra câu trả lời cho một câu hỏi
tìm ra một cách chữa bệnh ung thư
anh tìm cho tôi một khách sạn được không?
(+for) tìm được, tìm lại được
anh ta đã tìm lại được cây bút đã mất hay chưa?
tôi sẽ giúp tìm lại đôi giày cho anh
cung cấp, bỏ ra
ai sẽ bỏ tiền ra để chi trả cho chuyến đi này đây?
thấy, nhận thấy
anh thấy công việc mới của anh ra sao?
chúng tôi thấy mấy cái giường đó nằm rất thoải mái
tới, đạt tới, trúng
quả đấm đã trúng cằm hắn
mũi tên đã trúng đích
(luật học) phán quyết
phán quyết ai có tội
be found wanting
bị nhận xét là không đủ khả năng, không đủ tư cách (làm việc gì)
find fault [with somebody (something)]
bới móc; bắt lỗi
tôi không có gì mà bới móc vào công việc cuả anh
cô ta lúc nào cũng bắt lỗi tôi
find (lose) favour with somebody (in somebody's eyes)
find one's feet
đi đứng vững được
sau sáu tuần bị bệnh, phải một thời gian nữa tôi mới đi đứng vững được
tự lực được
tôi mới vào làm việc ở hãng này, nên còn chưa tự lực được
[not] find it in one's heart (oneself) to do something
(thường dùng với can, could)
[không] nỡ lòng làm gì
tôi không nỡ lòng kết tội một người mẹ ăn cắp vì đứa con bị đói
find oneself
hiểu rõ bản thân; thấy được khả năng và ước muốn của mình
find (meet) one's match
find one's own level
hiểu rõ và liên kết với những người bằng vai với mình
find (lose) one's voice (tongue)
có thể [không thể] bày tỏ ý kiến của mình
find its way
đi đến (một cách tự nhiên)
sông đều đổ ra biển
find one's way [to…]
tìm đúng đường
tôi hy vọng anh có thể tìm đúng đường về nhà
cô ta không tìm được lối ra khỏi tòa nhà
take somebody as one finds him
chấp nhận hiện trạng mà không đòi hỏi gì hơn
find something out
tìm hiểu; hỏi xem ra sao
anh hỏi xem mấy giờ thì tàu chạy?
find somebody out
phát hiện
hắn đã lừa gạt nhân viên thu thuế nhưng nhiều năm sau mới bị phát hiện
find for (against) somebody
(luật học)
phán quyết có lợi ích cho (chống lại) ai
bồi thẩm đoàn phán quyết có lợi cho bị đơn
Danh từ
người tìm thấy, vật tìm thấy
người làm vườn mới của chúng tôi là một người tuyệt vời mà chúng tôi mới tìm được
sự tìm ra, sự khám phá
một khám phá khảo cổ quan trọng