Tính từ
đầy đủ, trọn vẹn
bản in trọn bộ tác phẩm của Shakespeare
(vị ngữ) hòan thành, kết thúc
Khi nào thì công trình xây dựng sẽ hòan thành?
hòan tòan
đấy là điều hòan tòan bất ngờ đối với tôi
một người hòan tòan xa lạ
Động từ
làm cho đầy đủ, làm cho trọn vẹn
tôi chỉ cần một tập nữa là có trọn bộ các tiểu thuyết của Dickens
hoàn thành; làm xong
khi nào thì đường sắt làm xong?
điền vào (một mẫu đơn có những chỗ trống…)
hãy điền vào đơn của anh bằng bút mực