Danh từ
miếng vá
chị ta khâu một miếng vá vào đầu gối quần
miếng vá trên săm xe
miếng bông che mắt đau
đốm; mảng
con chó mực với một đốm trắng ở cổ
những đốm nắng
những mảng xanh trên nền trời đầy mây
mảnh đất (thường trồng rau)
mảnh đất trồng cải bắp
(khẩu ngữ) địa bàn (hoạt động của ai, thường là của cảnh sát viên, mà người ta nắm vững)
ông ta biết mọi nhà trong địa bàn hoạt của ông
go through (hit, strike) a bad patch
(khẩu ngữ)
gặp vận bĩ; gặp lúc đặc biệt khó khăn
hãng của chúng tôi vừa mới trải qua một thời kỳ đặc biệt khó khăn
not be a patch on
(khẩu ngữ)
không mùi gì so với (ai, cái gì); không thể sánh được với (ai, cái gì)
cuốn tiểu thuyết sau chót của chị ta không thể so sánh được với (còn kém xa) các cuốn khác của chị
Động từ
vá
vá một lỗ thủng ở quần
dùng để vá; làm miếng vá (cho cái gì)
miếng đó đủ để vá cho chỗ thủng đấy