Động từ
    
    (took; taken)
    
    mang, mang theo
    
    
    
    khi đi chớ quên mang theo dù nhé
    
    
    
    bà ta đưa bọn trẻ đi học bằng xe hơi
    
    
    
    nghị lực và tài năng đã đưa bà ta lên đỉnh cao của nghề nghiệp
    
    
    
    bị cáo đã được mang đi trên xe cảnh sát
    
    
    
    cô ta mang cho anh ta mấy bông hoa khi tới thăm anh ở bệnh viện
    
    
    
    hãy mang cốc nước này cho bố anh
    
    cầm, cầm lấy, nắm lấy
    
    
    
    cầm tay ai, nắm tay ai
    
    
    
    chị có thể làm ơn bế giùm đứa bé một lúc không?
    
    lấy
    
    
    
    ai lấy xe đạp của tôi rồi?
    
    
    
    bọn trộm có lấy đi cái gì có giá trị không?
    
    
    
    một phần báo cáo của cô ta lấy từ cuốn sách của tôi về đề tài đó
    
    
    
    đo nhiệt độ của ai
    
    
    
    người thợ may lấy số đo của tôi để may bộ đồ mới
    
    
    
    nếu mười hai mà lấy đi năm, anh còn lại bảy
    
    chiếm, giành được
    
    
    
    chiếm pháo đài
    
    
    
    quân địch bắt anh ta làm tù binh
    
    chấp nhận, nhận
    
    
    
    cửa hàng thu được 50000 bảng tuần qua
    
    
    
    ông ta bị tố cáo nhận hối lộ
    
    
    
    khách sạn có nhận séc du lịch của khách không?
    
    
    
    tôi chấp nhận ý kiến của anh, nhưng quan điểm của tôi về vấn đề đó vẫn y như cũ
    
    (không dùng ở thì tiếp diễn) thu nhận, nhận vào
    
    
    
    trường này không nhận học sinh nữ
    
    (không dùng ở thì tiếp diễn) đủ chỗ, đủ chứa
    
    
    
    xe buýt đủ chỗ cho 40 hành khách
    
    
    
    thùng này đủ chứa 12 galon
    
    (không dùng ở thì tiếp diễn) chịu, chịu đựng
    
    
    
    anh ta không chịu được sự phê bình
    
    
    
    tôi không thể chịu đựng nhiều hơn những lời nhục mạ của anh
    
    (có phó từ theo sau hoặc dùng trong câu hỏi sau how) phản ứng
    
    
    
    nó phản ứng ra sao khi nghe tin chị ta mất?
    
    (không dùng ở thì tiếp diễn) hiểu, giải thích
    
    
    
    cô hiểu những gì anh ta đã nói là lời khen
    
    (không dùng ở thì tiếp diễn) (+ for) cho là
    
    
    
    ngay các chuyên gia cũng cho bức tranh là đúng của Van Gogh
    
    
    
    tôi cho anh là một người trung thực
    
    (không dùng ở thì tiếp diễn) hiểu, hiểu ra
    
    
    
    tôi không nghĩ là chị ta hiểu ý của tôi
    
    thuê (nhà…)
    
    
    
    anh ta thuê mấy phòng trọ trong thành phố
    
    chọn; mua
    
    
    
    tôi muốn mua chiếc quần xám đó
    
    đặt mua dài hạn
    
    
    
    cô ta đặt mua báo "the Guardian"
    
    ăn, uống, dùng
    
    
    
    anh có dùng đường (cho vào trà…) không?
    
    
    
    bác sĩ cho chị ta uống máy viên thuốc để trị ho
    
    cần, đòi hỏi
    
    
    
    đi từ Luân Đôn tới Oxford cần một tiếng rưỡi
    
    
    
    cần phải có thời gian để cô ta bình phục
    
    
    
    nhấc khối nặng ấy lên cần có một người khoẻ
    
    (không dùng ở dạng bị động, ở thì tiếp diễn) mặc, mang (quần áo, giày số nào đó)
    
    
    
    ông mang giày số mấy thể?
    
    
    
    nó mặc áo vòng ngực 42 in
    
    (không dùng ở thì tiếp diễn) cần có về mặt cấu trúc ngữ pháp (nói về động từ…)
    
    
    
    động từ "eat" cần phải có bổ ngữ trực tiếp
    
    thi (để lấy bằng)
    
    
    
    cô ta thi cuối khóa vào mùa hè sắp tới
    
    
    
    khi nào thì anh thi lấy bằng lái xe?
    
    nhận bằng
    
    
    
    cô ta đã nhận bằng loại ưu về tiếng Anh ở Leeds
    
    theo học (một môn gì)
    
    
    
    cô ta định theo học khoá trình ngôn ngữ học ứng dụng
    
    dạy
    
    
    
    ai dạy tiếng Pháp cho em thế?
    
    ghi lại, ghi
    
    
    
    viên cảnh sát ghi lại tên và địa chỉ của tôi
    
    
    
    anh có ghi chép trong buổi thuyết trình không?
    
    đi (bằng phương tiện giao thông nào đó; theo con đường nào đó)
    
    
    
    "anh đi bằng phương tiện nào thế?" "tôi đi bằng xe buýt"
    
    
    
    tôi thường đi đường M6 để đến Scotland
    
    vượt qua, vòng qua, qua
    
    
    
    con ngựa vượt rào thứ nhất một cách đẹp mắt
    
    
    
    anh vòng qua góc đường ấy nhanh quá
    
    giữ, theo (một ý kiến, một thái độ…)
    
    
    
    ông ta giữ vững quan điểm là mọi người phải chịu trách nhiệm về hành vi của mình
    
    
    
    chính phủ sẽ ban hành một đường lối cứng rắn đối với nạn lạm dụng chức quyền
    
    (dùng ở thức mệnh lệnh) lấy làm ví dụ
    
    
    
    nhiều phụ nữ tìm được cách vừa lo toan việc gia đình, vừa đi làm việc, ta hãy lấy chị Angela làm ví dụ chẳng hạn
    
    (không dùng ở thì tiếp diễn) ngồi
    
    
    
    mời ngồi xuống
    
    chụp (ảnh)
    
    
    
    chụp ảnh
    
    
    
    được chụp ảnh
    
    chỉ đạo, điều khiển
    
    
    
    ông Perkin sẽ điều khiển buổi lễ ban tối
    
    có hiệu lực
    
    
    
    sự tiêm chủng đã không có hiệuu lực
    
    
    
    thuốc nhuộm không bắt màu trong nước lạnh
    
    cắn câu (cá)
    
    
    
    cắn câu (nghĩa bóng); mắc mưu
    
    ăn nằm với, làm tình (nói về người đàn ông)
    
    
    
    anh ta làm tình với chị ấy trên ghế xô pha
    
    thực hiện, (tuỳ văn cảnh mà dịch)
    
    
    
    tắm
    
    
    
    nghỉ giải lao
    
    take somebody (something) as he (it) comes
    
    chấp nhận, cam chịu
    
    
    
    đời thế nào anh ta chấp nhận thế ấy
    
    take it [that…]
    
    cho là, giả thiết là
    
    
    
    tôi cho là anh sẽ không đến dự tiệc của Sophie
    
    take it from me [that…]
    
    anh có thể hoàn toàn tin tôi khi tôi nói là
    
    
    
    anh có thể hoàn toàn tin tôi đi, anh ta sẽ trở thành giám đốc quản lý khi anh ta 30 tuổi thôi
    
    take it on (upon) oneself to do something
    
    tự ý quyết định làm gì (không xin phép ai cả)
    
    
    
    anh không thể tự ý quyết định những việc quan trọng như thế
    
    take it (a lot) out of somebody
    
    làm cho ai mệt mỏi (về thể chất hoặc tinh thần)
    
    
    
    việc làm của cô ta làm cho cô ta mệt mỏi
    
    take some (a lot of) doing
    
    (khẩu ngữ) khó làm lắm
    
    
    
    anh tự mình dời hết cả mớ đồ đạc này à? chắc là khó khăn đấy
    
    you can (can't) take somebody anywhere
    
    có thể (không thể) tin được ai đó sẽ xử sự đúng đắn trong mọi hoàn cảnh
    
    
    
    cung cách của nó tồi tệ lắm, anh không tin được là hắn sẽ xử sự đúng đắn trong mọi hoàn cảnh
    
    take somebody aback
    
    (chủ yếu dùng ở dạng bị động)
    
    làm ai sửng sốt, làm ai ngạc nhiên
    
    
    
    tôi ngạc nhiên về cử chỉ thô lỗ của hắn
    
    take after somebody
    
    (không dùng ở dạng bị động)
    
    giống (cha hoặc mẹ, về vẻ ngoài, về tính tình)
    
    
    
    cô con gái chị chẳng giống chị chút nào cả
    
    take against somebody (something)
    
    bắt đầu ghét ai
    
    
    
    tại sao bỗng nhiên anh ghét cô ta thế
    
    take somebody apart
    
    (khẩu ngữ) (thể thao)
    
    thắng dễ dàng
    
    phê phán nghiêm khắc
    
    
    
    cuốn tiểu thuyết thứ hai của bà ta bị các nhà phê bình phê phán gay gắt
    
    take something apart
    
    tháo rời (cỗ máy…)
    
    
    
    ta hãy tháo rời cái ra-đi-ô ra và xem nó hỏng cái gì
    
    take something away (Mỹ take something out)
    
    mua (một món ăn) để mang về ăn ở nhà
    
    
    
    làm ơn cho hai suất cà ri và cơm để mang về ăn ở nhà
    
    làm hết (đau)
    
    
    
    bác sĩ đã cho cô ta uống mấy viên thuốc phiến để cho hết đau
    
    
    
    lo âu đã làm anh ta ăn mất ngon
    
    take somebody (something) away [from something (somebody)]
    
    lấy đi, tách ra
    
    
    
    những cuốc sách này không được lấy ra khỏi thư viện
    
    take something away [from something]
    
    lấy đi, trừ đi
    
    
    
    nếu anh lấy mười trừ đi bốn thì còn lại sáu
    
    take away from something
    
    làm yếu đi, làm giảm đi
    
    
    
    vụ bê bối đã làm lu mờ đi nhiều hình ảnh của ông trong quần chúng
    
    take something back
    
    nhận lại (hàng đã bán)
    
    
    
    chúng tôi chỉ nhận lại hàng đã bán nếu khách hàng có biên lai
    
    thừa nhận là đáng ra không nên thế, rút lại lời đã nói
    
    
    
    tôi rút lại lời đã nói là anh ích kỷ
    
    take somebody back
    
    [to…]
    
    làm ai nhớ lại, gợi lại cho ai
    
    
    
    nghe những bài hát cổ ấy gợi lại cho tôi phần nào nhớ lại quá khứ
    
    take somebody before something (somebody)
    
    gọi ra toà; gọi lên nhà chức trách
    
    
    
    nó bị gọi lên gặp thầy hiệu trưởng và buộc phải thú nhận
    
    take something down
    
    hạ xuống, lấy xuống
    
    
    
    anh giúp tôi hạ màn cửa xuống được không?
    
    kéo xuống, cho tụt xuống(mà không cởi ra)
    
    
    
    kéo áo váy xuống
    
    tháo dỡ, dỡ
    
    
    
    dỡ lều
    
    ghi lại
    
    
    
    các phóng viên đã ghi lại bài nói
    
    take somebody in
    
    cho ở trọ
    
    
    
    bà ta nhận khách ở trọ
    
    lừa
    
    
    
    chị ta đã lừa tôi hoàn toàn với câu chuyện của chị
    
    
    
    anh không thể lừa được tôi dễ thế đâu
    
    take something in
    
    hấp thu(vào cơ thể)
    
    
    
    cá hấp thu oxy qua mang
    
    chít, khâu cho hẹp lại
    
    
    
    chiếc váy này cần khâu chít lại ở eo (ngang thắt lưng)
    
    nhận(việc về làm ở nhà) để lấy tiền công
    
    
    
    bà ta nhận hàng giặt để có tiền phụ thêm vào lương hưu của mình
    
    bao gồm
    
    
    
    Vương quốc Anh gồm có nước Anh, xứ Wales, xứ Scotland và Bắc Ireland
    
    
    
    chuyến du lịch bao gồm sáu thủ đô châu Âu
    
    đến thăm(bảo tàng…)
    
    xem, quan sát
    
    
    
    trẻ con há hốc mồm xem buổi trình diễn
    
    hiểu được
    
    
    
    tôi hy vọng anh hiểu những gì tôi đang nói
    
    take off
    
    cất cánh(máy bay)
    
    bỏ chạy
    
    
    
    khi nhìn thấy cảnh sát đến, hắn bỏ chạy theo hướng ngược lại
    
    bỗng nhiên nổi tiếng; bán chạy
    
    
    
    cuốn từ điển mới bỗng nhiên nổi tiếng
    
    take oneself off [to…]
    
    (khẩu ngữ)
    
    rời khỏi (để đi đến nơi nào đó)
    
    
    
    đã đến lúc tôi phải rời khỏi nơi đây
    
    take somebody off
    
    nhại ai
    
    
    
    chị ta nhại bà thủ tướng đến là tài
    
    take something off
    
    cởi bỏ(quần áo)
    
    
    
    cởi bỏ áo khoác
    
    
    
    bỏ mũ ra
    
    
    
    tôi muốn anh cạo bộ râu của anh đi
    
    cắt cụt (một bộ phận cơ thể)
    
    
    
    chân anh ta phải cắt cụt đến trên đầu gối
    
    huỷ bỏ
    
    
    
    cuộc trình diễn đã phải huỷ bỏ vì khán giả quá ít
    
    
    
    chuyến tốc hành 7 giờ sáng đi Bristol tháng sau sẽ bãi bỏ
    
    nghỉ làm; nghỉ phép
    
    
    
    nghỉ làm buổi chiều
    
    
    
    tôi sẽ nghỉ phép tuần sau
    
    take somebody off [something]
    
    cứu ai (khỏi một chiếc tàu đắm..)
    
    (thường ở dạng bị động) sa thải, cách chức
    
    
    
    viên chức cầm đầu cuộc điều tra đã bị cách chức
    
    take something off (something)
    
    lấy đi, gỡ ra, bỏ ra
    
    
    
    bỏ nắp bình ra
    
    
    
    sức nóng đã làm lớp sơn ở cửa bong ra
    
    loại bỏ(một món ăn ra khỏi thực đơn)
    
    take something off something
    
    khấu, bớt
    
    
    
    bớt giá đi 10 xu một gallon xăng
    
    làm cho(một sản phẩm) không bán ra nữa
    
    
    
    các bác sĩ kiến nghị là loại thuốc này cần phải rút khỏi thị trường
    
    take on
    
    (khẩu ngữ) được ưa chuộng
    
    
    
    ý tưởng đó chưa bao giờ thực sự được ưa chuộng
    
    (cũ, khẩu ngữ) (dùng với pht) bối rối
    
    
    
    đừng có bối rối như thế!
    
    take on something
    
    (không dùng ở dạng bị động)
    
    bắt đầu tỏ ra, nhiễm thói (gì đó)
    
    
    
    hắn đã bắt đầu nhiễm thói kiểu cách đáng ghét
    
    
    
    con tắc kè hoa có thể hoà màu sắc của nó với môi trường
    
    take somebody on
    
    thuê người làm
    
    
    
    chị ta được nhận vào làm với tư cách là một thực tập sinh đã tốt nghiệp đại học
    
    nhận làm đối thủ trong cuộc đấu
    
    
    
    đấu với ai [làm đối thủ] trong trận đấu quần vợt
    
    take somebody (something) on
    
    nhận lên tàu xe
    
    
    
    xe buýt dừng lại để nhận (lấy) thêm khách
    
    
    
    tàu thuỷ lấy thêm nhiên liệu ở Freetown
    
    take something on
    
    quyết định làm (gì); đảm nhận, gánh vác (việc gì)
    
    
    
    đừng có nhận nhiều việc quá sức gánh vác của anh
    
    take somebody out
    
    đi cùng ai (ra nhà hát, tiệm ăn…)
    
    
    
    anh ta cùng vợ ra tiệm ăn [tối] nhân ngày sinh của chị
    
    take somebody (somebody) out
    
    (khẩu ngữ)
    
    giết, tiêu diệt, tiêu huỷ
    
    
    
    tên lửa địch đã hạ hai máy bay tiêm kích của ta
    
    take something out
    
    (Mỹ) như take something away
    
    lấy ra, cắt ra (một bộ phận cơ thể)
    
    
    
    nó đi bệnh viện để mổ cắt ruột thừa
    
    
    
    nha sĩ đã nhổ đi mấy cái răng thế?
    
    nhận được, đạt được, được cấp
    
    
    
    được cấp bằng sáng chế
    
    take something out [against somebody]
    
    phát (trát đòi ra hầu toà)
    
    
    
    cảnh sát đã phát trát đòi ra toà tài xế của cả hai xe gây ra tai nạn
    
    take something out [of something]
    
    lấy ra, rút ra
    
    
    
    rút tay khỏi túi đi
    
    rút tiền(ở ngân hàng)
    
    
    
    anh cần rút bao nhiêu tiền ở ngân hàng ra?
    
    trích ra
    
    
    
    những đóng góp hàng tháng vào lương hưu được trích từ lương của các anh ra
    
    làm biến đi, làm mất đi
    
    
    
    nước lạnh sẽ làm mất vết bẩn kia trên áo váy của bạn
    
    take it (something) out on somebody
    
    trút (nỗi bực dọc…) lên đầu ai
    
    
    
    tôi biết anh đã qua một ngày tồi tệ, nhưng đâu có cần trút cả bực tức lên đầu tôi
    
    take somebody out of himself
    
    làm khuây khoả
    
    
    
    một kỳ nghỉ có thể giúp khây khỏa nỗi lòng
    
    take [something] over
    
    nắm quyền kiểm soát (một nước, một đảng…)
    
    
    
    đảng có bị những kẻ cực đoan nắm quyền kiểm soát không?
    
    take something over
    
    giành quyền điều khiển (nhờ sự ủng hộ của phần đông cổ đông…)
    
    
    
    hãng đó đã bị một xí nghiệp liên hợp Mỹ giành quyền điều khiển
    
    take [something] over [from somebody]
    
    đứng ra chịu trách nhiệm
    
    
    
    Peter sẽ đứng ra làm giám đốc quản lý khi Bill về hưu
    
    
    
    anh có muốn tôi thay anh lái một lát không?
    
    take to
    
    chạy trốn
    
    
    
    trốn vào rừng
    
    
    
    thuỷ thủ đoàn tháo chạy xuống xuồng cứu nạn khi chiếc tàu bị trúng ngư lôi
    
    take to somebody [something]
    
    bắt đầu yêu thích, bắt đầu có khả năng (thói quen) làm gì
    
    
    
    tôi đã đem lòng say mê nàng từ giây phút gặp nàng
    
    
    
    bắt đầu có thói quen hút tẩu
    
    
    
    anh ta bắt đầu thói nghiện rượu
    
    take up
    
    tiếp tục (một công việc bỏ dở)
    
    take up something
    
    choán (thời gian, không gian)
    
    
    
    chiếc bàn này choán nhiều chỗ quá
    
    
    
    việc viết lách choán hết thì giờ của cô
    
    take somebody up
    
    giúp đỡ ai, nhận ai làm người mình dìu dắt
    
    
    
    cô ca sĩ giọng nữ cao này được một nhạc trưởng nổi tiếng nhận dìu dắt
    
    ngắt lời ai để phản đối hoặc chỉ trích
    
    
    
    cô ta chặn đứng lời tôi khi tôi gợi ý rằng công việc đó chỉ thích hợp với đàn ông
    
    take something up
    
    nâng lên, đưa lên, cầm lên
    
    
    
    cầm bút lên (để viết)
    
    
    
    những tấm thảm này phải được nhấc lên khi lắp lại mạng điện trong nhà
    
    thấm (nước…)
    
    
    
    giấy thấm thấm mực
    
    làm ngắn lên (màn, quần…)
    
    
    
    chiếc áo váy này cần phải làm lại cho ngắn bớt
    
    làm (gì đó) như một thú tiêu khiển
    
    
    
    lấy làm vườn làm thú tiêu khiển
    
    bắt đầu (làm công việc gì)
    
    
    
    chị ta bắt đầu vào nghề dạy học
    
    góp tiếng nói vào, cùng hô chung
    
    
    
    cả đám người cùng hô lên "Hoàng đế vạn tuế!"
    
    tiếp tục câu chuyện bị gián đoạn
    
    
    
    chị ta tiếp tục câu chuyện từ chỗ John bỏ đi
    
    theo, chọn (một cách làm nào đó)
    
    
    
    bộ đội của ta chọn những vị trí phòng thủ trên đất cao nhìn xuống dòng sông
    
    chấp nhận, nhận
    
    
    
    nhận lời thách
    
    đề cập đến, đưa ra
    
    
    
    tôi muốn đề cập đến điểm mà anh đã nêu ra trước đây kia
    
    take somebody up [on something]
    
    chất vấn tranh luận (với ai về việc gì)
    
    
    
    tôi muốn tranh luận với anh về điểm đó
    
    take up with somebody
    
    (khẩu ngữ)
    
    bắt đầu kết thân với ai (nhất là với người không ra gì)
    
    
    
    cô ta bắt đầu kết thân với một tay diễn viên thất nghiệp
    
    take somebody up on something
    
    (khẩu ngữ)
    
    nhận (lời thách đố, sự đánh cuộc) của ai
    
    
    
    "tôi đánh cuộc là tôi có thể chạy nhanh hơn anh" "tôi nhận đánh cuộc với anh đấy"
    
    take something up with somebody
    
    nói, viết cho ai (về vấn đề gì), nêu ra cái gì với ai
    
    
    
    tôi đang nêu vấn đề này với ngài dân biểu của tôi
    
    be taken up with somebody (something)
    
    dồn hết sức lực thời gian (vào việc gì, vào ai)
    
    
    
    lúc này bà ta dồn hết sức lực thời gian vào những công việc tự nguyện
    
    be taken with somebody (something)
    
    thấy là lý thú lôi cuốn
    
    
    
    cả bọn chúng tôi đều bị cô ta lôi cuốn
    
    Danh từ
    
    mẻ (mẻ săn, mẻ cá đánh được)
    
    
    
    mẻ cá lớn
    
    số tiền thu được (do bán vé vào cửa)
    
    (điện ảnh)
    
    chầu quay