Phó từ
trên (ở một điểm cao hơn)
tôi nghe vài tiếng ồn phát ra từ gian phòng trên
nhìn từ trên, đồng ruộng trông như một mô hình hình học
trên đây (trong một cuốn sách, một bài viết …)
như đã đề cập đến trên đây
xem trên đây, trang 37
trên trời, trên thiên đường
ơn trên
Thượng đế
Giới từ
ở trên
máy bay [bay] ở trên mây
quá, vượt quá, cao hơn
công việc này quá sức tôi
nó vượt tất cả các đứa trẻ khác trong lớp
trên, hơn
quý độc lập và tự do hơn tất cả
above oneself
tự phụ, ngạo mạn
Tính từ
ở trên, kể trên, nói trên
những sự kiện kể trên
Danh từ
the above
cái ở trên; điều kể trên, điều nói trên