Danh từ
nghề, nghề nghiệp (thường chỉ những nghề phải có văn hóa cao và rèn luyện chuyên môn như nghề kiến trúc, nghề y, nghề luật…)
những nghề tự do
the profession
những người làm nghề luật, các luật gia
sự tuyên bố; lời tuyên bố
những lời tuyên bố trung thành
by profession
làm nghề (già đó)
ông ta làm nghề luật sư