Động từ
    
    (saw; seen)
    
    thấy
    
    
    
    tôi đã nhìn ra ngoài cửa sổ nhưng đã không thấy gì cả
    
    
    
    nếu anh quan sát kỹ anh sẽ thấy tôi làm cái đó như thế nào
    
    
    
    anh có thấy chuyện gì xảy ra không?
    
    
    
    nếu anh nhắm mắt thì không thể thấy được
    
    
    
    trời đang tối dần và tôi không nhìn ra chữ mà đọc
    
    
    
    Làm ơn tránh ra giùm. Anh đứng thế tôi chẳng thấy gì hết!
    
    xem
    
    
    
    buổi tối chúng tôi đi xem phim
    
    
    
    năm chục ngàn người đã xem trận đấu
    
    
    
    xin xem trang 158
    
    
    
    anh có thể ra xem mấy đứa trẻ đang làm gì không?
    
    gặp; thăm; tiếp
    
    
    
    tôi có thể gặp anh bàn công việc được không?
    
    
    
    anh ta đã từ chối tiếp tôi
    
    
    
    anh nên đến gặp luật sư thì hơn
    
    biết; hiểu; nhìn
    
    
    
    anh không biết là nó đánh lừa anh à?
    
    
    
    anh có hiểu điều tôi muốn nói không?
    
    
    
    bây giờ tôi nhìn mọi việc khác đi rồi
    
    
    
    họ nhìn ông ta như một giám đốc tương lai
    
    nghĩ là, cho là
    
    kiểm tra, xem cho chắc [là đúng]
    
    
    
    hãy xem cho chắc là (kiểm tra xem) tất cả các cửa đã khóa trước khi anh đi
    
    trải qua, từng trải, đã qua
    
    
    
    anh ấy đã trải qua hai chế độ
    
    
    
    anh ta đã quá 50 tuổi
    
    là nơi đã diễn ra; là thời gian đã chứng kiến
    
    
    
    năm nay đã chứng kiến (đã xảy ra) một sự gia tăng lớn con số tai nạn giao thông
    
    for all (the world) to see
    
    rõ ràng; hiển nhiên
    
    see for oneself
    
    tự mình kiểm chứng
    
    
    
    nếu anh không tin là tuyết đang rơi thì hãy đi mà tự mình kiểm chứng lấy
    
    see a lot (nothing) of somebody
    
    thường xuyên (không bao giờ) có liên lạc với ai
    
    
    
    gần đây chúng thường xuyên liên lạc với nhau
    
    see you; [I'll] be seeing you
    
    (khẩu ngữ)
    
    tạm biệt nhé
    
    see you around
    
    (khẩu ngữ)
    
    như see you
    
    seeing that
    
    vì lẽ rằng, vì rằng
    
    
    
    vì rằng nó ốm, nó không chắc là sẽ đến
    
    see about something (doing something)
    
    lo liệu, đảm đương việc gì
    
    
    
    lát nữa tôi phải lo bữa ăn trưa
    
    
    
    nó bảo là nó sẽ không cộng tác phải không? Được lát nữa chúng ta sẽ lo chuyện đó!
    
    see something in somebody (something)
    
    thấy ai (cái gì) hấp dẫn thú vị
    
    
    
    tôi không hiểu ở cô nàng thấy cái gì hấp dẫn ở anh ta
    
    see somebody off
    
    tiễn ai(ở nhà ga, sân bay…)
    
    
    
    tất cả chúng tôi đều ra sân bay tiễn chị ta
    
    đuổi, tống cổ
    
    
    
    chủ trại đã dùng cái gậy to tống cổ bọn trẻ đi
    
    see something out
    
    kéo dài cho đến hết, qua cho đến cùng
    
    
    
    chúng tôi có đủ than qua hết mùa đông
    
    see over something
    
    thăm và kiểm tra cẩn thận
    
    
    
    tôi sẽ phải đi thăm và kiểm tra ngôi nhà trước khi đặt giá với ông
    
    see through somebody (something)
    
    không bị (ai, cái gì) lừa
    
    
    
    tôi không bị cái trò cỏn con của anh lừa đâu
    
    see something through
    
    hoàn tất
    
    
    
    chị ta quyết tâm hoàn tất công việc
    
    see somebody through something
    
    giúp vượt qua
    
    
    
    lòng can đảm và tâm trạng vui vẻ đã giúp chị ta vượt qua thời gian khó khăn
    
    
    
    chiếc áo choàng đó sẽ giúp tôi qua mùa đông
    
    
    
    tôi còn 10 bảng để trụ cho tới ngày lãnh lương
    
    see to something
    
    lo liệu; giải quyết
    
    
    
    anh có thể lo liệu cho cuộc họp ủy ban lần tới không?
    
    
    
    máy này không chạy nữa, hãy tìm thợ máy xem sao (nên giải quyết ra sao)
    
    see to it that
    
    bảo đảm chắc chắn rằng
    
    
    
    hãy đảm bảo chắc chắn rằng bức thư này sẽ bỏ bưu điện ngày hôm nay
    
    Danh từ
    
    địa hạt giám mục; địa hạt tổng giám mục
    
    tòa giám mục; tòa tổng giám mục
    
    the See of Rome
    
    Tòa thánh