Động từ
(-tt-) (sat)
ngồi
ngồi trên ghế
ngồi trên ngựa
anh ta nâng cháu bé lên và đặt cháu ngồi lên tường
ngồi xuống và kể cho chúng tôi nghe những gì đã xảy ra
ngồi làm mẫu cho họa sĩ vẽ
tôi đã ngồi làm mẫu hàng ngày trong một tuần cho đến khi bức họa được vẽ xong
[ngồi] họp (quốc hội, tóa án)
Hạ viện hãy còn họp lúc 3 giờ sáng
đậu (chim); ngồi (chó); nằm ấp (gà)
con chim sẻ đậu trên cành cây
“ngồi yên”, cô ta bảo con chó
con gà mái nằm ấp gần như suốt cả ngày
vừa vặn (quần áo)
chiếc áo choàng mặc vừa vặn
ở tại, nằm ở
cuốn sách vẫn còn nằm trên kệ sách của tôi (tôi chưa đọc)
trang trại nằm trên đỉnh đồi
dự thi
dự [một kỳ] thi
dự thi lấy học bổng
sit a somebody's feet
học ai, là môn đồ của ai
chị ta là môn đồ của chính ông Freud
sit in judgement [on (over) somebody]
phán xử ai
anh mà lại dám phán xử tôi à?
sit on the fence
lưỡng lự, phân vân, không biết chọn lựa đằng nào
sit on one's hands
ngồi không chẳng làm gì cả
anh định ngồi không trong khi cô ấy làm mọi việc à?
sitting pretty
(khẩu ngữ)
được may mắn (trong khi những người khác không may)
sit tight
ở nguyên chỗ, ở lại
tất cả những người khác bỏ chạy, nhưng tôi ở lại
không chịu nhượng bộ
bà ta dọa là sẽ đuổi chúng tôi nhưng chúng tôi không chịu nhường bước
sit up [and take notice]
(khẩu ngữ)
bỗng nhiên bắt đầu chú ý
tin này đã làm cho chúng tôi bắt đầu chú ý
sit around
ngồi không
tôi cả ngày đã ngồi không, chờ nghe điện thoại
sit back
ngồi ngả người trên ghế
tôi ngồi ngả người trên ghế và thưởng thức một tách trà
nghỉ ngơi sau giờ làm việc, ngồi nghỉ ngơi
tôi thích ngồi không và nghỉ ngơi vào các buổi tối
sit down under something
ngồi yên chịu đựng (lăng nhục)
nó sẽ không chịu ngồi yên chịu đựng những lời kết tội này đâu
sit for something
(không dùng ở dạng bị động) (Anh)
là đại biểu quốc hội của (vùng nào đó)
tôi là đại biểu quốc hội của vùng Bristol West
sit on
chiếm giữ [một phần] một tòa nhà để phản đối; biểu tình chiếm trụ sở
công nhân đang chiếm giữ nơi làm việc để phản đối việc đóng cửa nhà máy
sit in on something
tham dự như là dự thính (không phải là chính thức)
các thầy cho phép một học sinh tham dự cuộc họp với tư cách dự thính
sit on something
(không dùng ở dạng bị động) là thành viên của (một ủy ban)
bao nhiêu người tham gia ban đó?
(khẩu ngữ) không giải quyết
họ không giải quyết đơn xin việc của tôi đã tháng nay rồi
sit on somebody
ngăn chặn (trấn áp) những hành động xấu
tôi phải ngăn chặn những hành động xấu của lớp học khi học sinh quá mất trật tự
sit out
ngồi ngoài trời
khu vườn dễ thương quá, tôi nghĩ là tôi sẽ ngồi ngoài vườn chơi
sit something out
ngồi cho đến hết buổi
ngồi xem một vở chán ngắt cho đến hết buổi
không tham gia (một điệu vũ)
tôi nghĩ là tôi sẽ không tham gia điệu vũ rumba
sit through something
ngồi xem suốt buổi từ đầu đến cuối
tôi không thể ngồi nghe nhạc Wagner suốt sáu tiếng đồng hồ
sit up [for somebody]
thức đợi ai
tôi sẽ về muộn, đừng có thức đợi tôi
chúng tôi thức khuya để xem một phim trên truyền hình
sit [somebody] up
[đỡ ai] ngồi dậy
bệnh nhân nay đã tương đối khá hơn để có thể ngồi dậy trên giường
chúng tôi đặt cháu bé ngồi lên để bón cho nó ăn