Động từ
grew, grown
lớn, lớn lên (người)
một đứa trẻ đang lớn cần được ngủ nhiều
mọc
lúa không mọc được dưới khí hậu lạnh
cô ta muốn để tóc mọc dài
phát triển
nòng nọc phát triển thành ếch
nền kinh tế quốc dân của ta đang phát triển
trở nên, trở thành
trở nên già [hơn]
trở nên yếu [hơn]
trời đã bắt đầu tối
làm cho mọc, trồng
trồng hoa hồng
hóa ra, trở nên
cô ta tính khí nóng nảy, nhưng anh ta sẽ [trở nên] thích cô ta
big oaks from little acorn grow
let the grass grow under one's feet
[not] grow on trees
[không] có nhiều; [không] dễ có được
đừng có tiêu pha quá nhiều thế, tiền đâu có dễ kiếm anh ơi
grow away from somebody
ít quan hệ gần gũi với ai, xa lánh ai
một cô gái ở tuổi thanh thiếu niên ngày càng ít gần mẹ cô hơn
grow into something
không dùng ở dạng bị động
trở nên, hóa thành
cô bé đang trở thành một thiếu nữ xinh đẹp
lớn lên và mặc vừa (quần áo)
bây giờ cái áo ấy quá rộng đối với nó, nhưng rồi nó sẽ lớn lên và mặc vừa
quen dần với
cô ta là một diễn viên giỏi nhưng cũng cần phải có thời gian để quen dần với vai cô đang đóng
grown on somebody
(không dùng ở dạng bị động)
ăn sâu
một thói quen sẽ ăn sâu vào anh nếu anh không cẩn thận
có sức thu hút ai, tranh thủ được sự thích thú của ai
một cuốn sách làm cho anh thích thú
grow out of something
lớn quá không mặc vừa nữa
lớn quá không mặc vừa quần áo nữa
thôi [làm việc gì] vì đã quá lớn
thôi chơi những trò chơi trẻ con
(không dùng ở thể bị động) bắt nguồn từ, nảy sinh từ
mối quan tâm của tôi đối với nghệ thuật Ấn Độ bắt nguồn từ lúc tôi ở bên đó trong chiến tranh
grow up
trưởng thành(người, thú vật)
nảy sinh
một mối tình bạn thắm thiết nảy sinh dần dần giữ họ với nhau